Nghĩa của từ "exclamation mark" trong tiếng Việt
"exclamation mark" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exclamation mark
US /ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːk/

danh từ
dấu chấm than
The symbol ! written immediately after an exclamation.
Ví dụ:
She uses a lot of exclamation marks in her emails.
Cô ấy sử dụng rất nhiều dấu chấm than trong email của mình.