Nghĩa của từ margin trong tiếng Việt

margin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

margin

US /ˈmɑːr.dʒɪn/
UK /ˈmɑːr.dʒɪn/
"margin" picture

danh từ

mép, bờ, lề, rìa, sự cách biệt, lợi nhuận, lãi suất, số dự trữ

1.

The profit made on a product or service.

Ví dụ:

Using cheap labour increases profit margin.

Sử dụng lao động giá rẻ làm tăng tỷ suất lợi nhuận.

2.

The empty space to the side of the text on a page, sometimes separated from the rest of the page by a vertical line.

Ví dụ:

If I have any comments to make, I'll write them in the margin.

Nếu tôi có bất kỳ nhận xét nào để đưa ra, tôi sẽ viết chúng ở bên lề.