Nghĩa của từ "lock in" trong tiếng Việt

"lock in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lock in

US /ˈlɑːk ɪn/
"lock in" picture

cụm động từ

nhốt, khóa, chốt, giữ nguyên, ràng buộc

To prevent somebody from leaving a place by locking the door.

Ví dụ:

She accidentally locked the dog in the garage.

Cô ấy vô tình nhốt con chó trong gara.

danh từ

thời gian ràng buộc, sự nhốt bên trong, buổi tụ tập kín, giờ đóng cửa

A length of time during which you are not allowed to end or change a financial arrangement.

Ví dụ:

The loan comes with a two-year lock-in, meaning you can’t switch lenders during that time.

Khoản vay này đi kèm với thời gian ràng buộc hai năm, nghĩa là bạn không thể đổi nhà cho vay trong thời gian đó.