Nghĩa của từ "live out" trong tiếng Việt

"live out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

live out

US /ˈlɪv aʊt/
"live out" picture

cụm động từ

sống xa nhà, sống hết, thực hiện, sống đến cuối, trải qua

To live away from the place where you work or study.

Ví dụ:

The nanny lives out and only comes to the house during the day.

Người giữ trẻ sống xa nhà và chỉ đến nhà vào ban ngày.