Nghĩa của từ live trong tiếng Việt

live trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

live

US /lɪv/
UK /lɪv/
"live" picture

động từ

sống, ở, trú tại

Remain alive.

Ví dụ:

The doctors said she had only six months to live.

Các bác sĩ cho biết cô ấy chỉ còn sống được sáu tháng.

tính từ

sống, hoạt động

Having life.

Ví dụ:

Millions of live animals are shipped around the world each year.

Hàng triệu động vật sống được vận chuyển trên khắp thế giới mỗi năm.

trạng từ

trực tiếp

Broadcast or seen while being performed or happening.

Ví dụ:

The event will be screened live only by satellite broadcasters.

Sự kiện sẽ chỉ được chiếu trực tiếp bởi các đài truyền hình vệ tinh.