Nghĩa của từ "leave off" trong tiếng Việt

"leave off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leave off

US /ˈliːv ɑːf/
"leave off" picture

cụm động từ

ngừng, dừng lại, bỏ qua, không bao gồm

To stop doing something.

Ví dụ:

She left off writing her novel to answer the phone.

Cô ấy ngừng viết tiểu thuyết để trả lời điện thoại.