Nghĩa của từ "lay off" trong tiếng Việt
"lay off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay off
US /ˈleɪ.ɑːf/

cụm động từ
sa thải, ngưng làm gì đó
To stop employing somebody because there is not enough work for them to do.
Ví dụ:
200 workers at the factory have been laid off.
200 công nhân tại nhà máy đã bị sa thải.
danh từ
việc sa thải, thời gian tạm nghỉ
An act of making people unemployed because there is no more work left for them to do.
Ví dụ:
lay-offs in the factory
sa thải trong nhà máy