Nghĩa của từ "lay out" trong tiếng Việt
"lay out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay out
US /ˈleɪ aʊt/

cụm động từ
trình bày, thiết kế, dành ra, chi, giải thích rõ ràng, đặt ra, bố trí
To present a plan, an argument, etc. clearly and carefully.
Ví dụ:
All the terms and conditions are laid out in the contract.
Tất cả các điều khoản và điều kiện được trình bày trong hợp đồng.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
sự bố cục, sự bố trí, sự giàn trang, sự sắp đặt
The way in which the parts of something such as the page of a book, a website, a garden or a building are arranged.
Ví dụ:
There is no single correct layout for business letters.
Không có bố cục chính xác duy nhất cho các thư kinh doanh.