Nghĩa của từ integrity trong tiếng Việt

integrity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

integrity

US /ɪnˈteɡ.rə.t̬i/
UK /ɪnˈteɡ.rə.t̬i/
"integrity" picture

danh từ

sự chính trực, tính liêm khiết, tính chính trực, sự trung thực, tính toàn bộ, tính toàn vẹn

The quality of being honest and having strong moral principles.

Ví dụ:

She behaved with absolute integrity.

Cô ấy đã hành xử với sự chính trực tuyệt đối.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: