Nghĩa của từ inspection trong tiếng Việt
inspection trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inspection
US /ɪnˈspek.ʃən/
UK /ɪnˈspek.ʃən/

danh từ
cuộc thanh tra, sự kiểm tra, sự thanh tra, sự xem xét
The act of looking closely at something/somebody, especially to check that everything is as it should be.
Ví dụ:
Engineers carried out a thorough inspection of the track.
Các kỹ sư đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng đường ray.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: