Nghĩa của từ incur trong tiếng Việt
incur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incur
US /ɪnˈkɝː/
UK /ɪnˈkɝː/

động từ
chịu, gánh
become subject to (something unwelcome or unpleasant) as a result of one's own behavior or actions.
Ví dụ:
I incrurred substantial expenses that my health plan does not coverI incurred substantial expenses that my health plan does not cover.
Tôi phải gánh những chi phí phát sinh mà dự án chăm sóc sức khỏe của tôi không bao gồm.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: