Nghĩa của từ sustain trong tiếng Việt

sustain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sustain

US /səˈsteɪn/
UK /səˈsteɪn/
"sustain" picture

động từ

duy trì, kéo dài, chịu, bị, chịu đựng, xác nhận, chấp nhận

1.

To provide enough of what somebody/something needs in order to live or exist.

Ví dụ:

Which planets can sustain life?

Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống?

Từ đồng nghĩa:
2.

To experience something bad.

Ví dụ:

The company sustained losses of millions of dollars.

Công ty chịu lỗ hàng triệu đô la.

Từ đồng nghĩa: