Nghĩa của từ ice trong tiếng Việt

ice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ice

US /aɪs/
UK /aɪs/
"ice" picture

danh từ

băng, nước đá, kem

Frozen water, a brittle transparent crystalline solid.

Ví dụ:

The pipes were blocked with ice.

Các đường ống đã bị chặn bằng băng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm đóng băng, làm đông lại, phủ băng, đóng băng, ướp lạnh, ướp nước đá

Decorate (a cake) with icing.

Ví dụ:

I've made her a chocolate cake - now I just need to ice it.

Tôi đã làm cho cô ấy một chiếc bánh sô cô la - bây giờ tôi chỉ cần làm lạnh nó.

Từ đồng nghĩa: