Nghĩa của từ frost trong tiếng Việt

frost trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frost

US /frɑːst/
UK /frɑːst/
"frost" picture

danh từ

sương giá, sự đông giá

The thin, white layer of ice that forms when the air temperature is below the freezing point of water, especially outside at night.

Ví dụ:

When I woke up this morning, the ground was covered with frost.

Sáng nay khi tôi thức dậy, mặt đất đã phủ đầy sương giá.

động từ

phủ sương giá, rắc đường lên, làm chết cóng

To become covered in frost.

Ví dụ:

Our bedroom window frosted up.

Cửa sổ phòng ngủ của chúng tôi bị phủ sương giá.

Từ liên quan: