Nghĩa của từ "hold/ stand firm" trong tiếng Việt

"hold/ stand firm" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hold/ stand firm

US /həʊld stænd fɜːm/
"hold/ stand firm" picture

thành ngữ

giữ vững, đứng vững

To remain in the same place or at the same level.

Ví dụ:

The dollar held firm against the Euro today.

Đồng đô la giữ vững so với đồng Euro ngày hôm nay.