Nghĩa của từ firm trong tiếng Việt

firm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

firm

US /fɝːm/
UK /fɝːm/
"firm" picture

danh từ

hãng, công ty

A company offering a professional service, for example a company of lawyers.

Ví dụ:

He works for a law firm called Neil and Vigliano.

Anh ấy làm việc cho một công ty luật tên là Neil and Vigliano.

động từ

làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn, nén, cắm chặt xuống đất, làm cho rắn chắc

Make (something) physically solid or resilient.

Ví dụ:

An exercise program designed to firm up muscle tone.

Một chương trình tập thể dục được thiết kế để làm cho cơ bắp rắn chắc.

tính từ

chắc, rắn chắc, vững chắc, bền vững, nhất định, mạnh mẽ, kiên quyết

Having a solid, almost unyielding surface or structure.

Ví dụ:

The bed should be reasonably firm, but not too hard.

Giường phải chắc chắn, nhưng không quá cứng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

vững, vững vàng

Set in place and unable or unlikely to move, come loose, or fall over.

Ví dụ:

Sometimes it takes more courage to admit you’re wrong than to stand firm.

Đôi khi cần nhiều dũng khí để thừa nhận mình sai hơn là giữ vững lập trường.

Từ liên quan: