Nghĩa của từ firm trong tiếng Việt
firm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
firm

danh từ
hãng, công ty
A company offering a professional service, for example a company of lawyers.
He works for a law firm called Neil and Vigliano.
Anh ấy làm việc cho một công ty luật tên là Neil and Vigliano.
động từ
làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn, nén, cắm chặt xuống đất, làm cho rắn chắc
Make (something) physically solid or resilient.
An exercise program designed to firm up muscle tone.
Một chương trình tập thể dục được thiết kế để làm cho cơ bắp rắn chắc.
tính từ
trạng từ
vững, vững vàng
Set in place and unable or unlikely to move, come loose, or fall over.
Sometimes it takes more courage to admit you’re wrong than to stand firm.
Đôi khi cần nhiều dũng khí để thừa nhận mình sai hơn là giữ vững lập trường.