Nghĩa của từ "stand by" trong tiếng Việt

"stand by" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stand by

US /ˈstænd baɪ/
"stand by" picture

cụm động từ

ủng hộ, kề vai sát cánh

To continue to support or help someone who is in a difficult situation.

Ví dụ:

She has vowed to stand by her husband during his trial.

Cô ấy đã thề sẽ kề vai sát cánh bên chồng trong suốt quá trình thử thách của anh ấy.