Nghĩa của từ high-rise trong tiếng Việt
high-rise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
high-rise
US /ˈhaɪ.raɪz/

danh từ
nhà cao tầng
A tall modern building with many floors.
Ví dụ:
She lives in a high-rise overlooking the river.
Cô ấy sống trong một tòa nhà cao tầng nhìn ra sông.
tính từ
cao tầng, cao ngất
Tall, with many floors.
Ví dụ:
a high-rise office building
một tòa nhà văn phòng cao tầng