Nghĩa của từ rising trong tiếng Việt

rising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rising

US /ˈraɪ.zɪŋ/
UK /ˈraɪ.zɪŋ/
"rising" picture

tính từ

đang lên, tăng

Going up, increasing, or sloping upward.

Ví dụ:

The rising temperature.

Nhiệt độ ngày càng tăng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự mọc, sự tăng lên, sự dâng lên, sự nổi dậy, sự trèo lên

An act of opposition, sometimes using violence, by many people in one area of a country against those who are in power.

Ví dụ:

The rising was crushed by government troops.

Cuộc nổi dậy đã bị quân chính phủ đè bẹp.

Từ liên quan: