Nghĩa của từ "high chair" trong tiếng Việt
"high chair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
high chair
US /ˈhaɪ ˌtʃeə/

danh từ
ghế ngồi ăn cho bé, ghế ăn dặm cao chân
A chair with long legs, for a baby or a small child, usually with a small table connected to it for the child to eat from.
Ví dụ:
Your baby should be ready to sit in a high chair once they can sit upright on their own and eat solid food.
Em bé của bạn nên sẵn sàng ngồi trên ghế ăn dặm cao chân khi bé có thể tự ngồi thẳng và ăn thức ăn đặc.