Nghĩa của từ "wing chair" trong tiếng Việt

"wing chair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wing chair

US /ˌwɪŋ ˈtʃeə/
"wing chair" picture

danh từ

ghế đôi cánh, ghế bành (có lưng tựa cao, hai bên có hai trụ nhô lên)

An armchair (= a comfortable chair with sides that support your arms) that has a high back from which large side pieces stick out at the top.

Ví dụ:

The sitting room is furnished with cream-coloured sofas and wing chairs.

Phòng khách được trang bị ghế sofa màu kem và ghế đôi cánh.

Từ đồng nghĩa: