Nghĩa của từ chair trong tiếng Việt
chair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chair
US /tʃer/
UK /tʃer/

danh từ
ghế, giáo sư đại học, thị trưởng, chủ tọa, chủ tịch
1.
A separate seat for one person, typically with a back and four legs.
Ví dụ:
Stop pulling my chair.
Đừng kéo ghế của tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.
The person in charge of a meeting or of an organization (used as a neutral alternative to chairman or chairwoman).
Ví dụ:
A three-year term as the board’s deputy chair.
Nhiệm kỳ ba năm với tư cách là phó chủ tịch hội đồng quản trị.
Từ đồng nghĩa: