Nghĩa của từ hate trong tiếng Việt

hate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hate

US /heɪt/
UK /heɪt/
"hate" picture

động từ

ghét, căm thù, căm ghét, không muốn, không thích

Feel intense or passionate dislike for (someone).

Ví dụ:

The boys hate each other.

Các chàng trai này ghét nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

lòng căm thù, sự căm hờn, sự ghét, sự căm ghét

Intense or passionate dislike.

Ví dụ:

Feelings of hate and revenge.

Cảm giác căm ghét và muốn trả thù.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: