Nghĩa của từ dislike trong tiếng Việt

dislike trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dislike

US /dɪˈslaɪk/
UK /dɪˈslaɪk/
"dislike" picture

danh từ

sự không thích, sự ghét, sự không ưa

A feeling of distaste or hostility.

Ví dụ:

They had taken a dislike to each other.

Họ đã không ưa nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

ghét, không thích, không ưa

Feel distaste for or hostility toward.

Ví dụ:

He was not distressed by the death of a man he had always disliked.

Anh ấy không đau khổ trước cái chết của một người mà anh ấy luôn không ưa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: