Nghĩa của từ half-moon trong tiếng Việt

half-moon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

half-moon

US /ˈhæf.muːn/
UK /ˈhæf.muːn/
"half-moon" picture

danh từ

bán nguyệt, vật bán nguyệt

(something shaped like) the moon when only half of the surface facing the earth is lit by light from the sun.

Ví dụ:

The sun and moon are at right angles to the Earth at each half-moon.

Mặt trời và mặt trăng vuông góc với Trái đất ở mỗi bán nguyệt.