Nghĩa của từ "ground plan" trong tiếng Việt

"ground plan" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ground plan

US /ˈɡraʊnd ˌplæn/
"ground plan" picture

danh từ

kế hoạch cơ bản, sơ đồ mặt bằng

A plan of the ground floor of a building.

Ví dụ:

A ground plan shows the basic outlined shape of a building and, usually, the outlines of other interior and exterior features.

Sơ đồ mặt bằng thể hiện hình dạng phác thảo cơ bản của một tòa nhà và thông thường là phác thảo các đặc điểm nội thất và ngoại thất khác.