Nghĩa của từ planning trong tiếng Việt
planning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
planning
US /ˈplæn.ɪŋ/
UK /ˈplæn.ɪŋ/

danh từ
việc lên kế hoạch, việc lập kế hoạch, việc quy hoạch
The act or process of making plans for something.
Ví dụ:
The department is responsible for all financial planning.
Bộ phận này chịu trách nhiệm về mọi kế hoạch tài chính.