Nghĩa của từ grounding trong tiếng Việt
grounding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grounding
US /ˈɡraʊn.dɪŋ/
UK /ˈɡraʊn.dɪŋ/

danh từ
nền tảng, việc giữ lại trên mặt đất, việc giữ lại tại cảng, đất điện
The teaching of the basic parts of a subject.
Ví dụ:
He has a good grounding in grammar.
Ông ấy có nền tảng ngữ pháp tốt.