Nghĩa của từ "gross domestic product" trong tiếng Việt
"gross domestic product" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gross domestic product
US /ˌɡrəʊs dəˌmes.tɪk ˈprɒd.ʌkt/

danh từ
tổng sản phẩm quốc nội
The total value of goods and services produced by a country in one year.
Ví dụ:
The gross domestic product measures a country's economic output in a year.
Tổng sản phẩm quốc nội đo lường sản lượng kinh tế của một quốc gia trong một năm.
Từ đồng nghĩa: