Nghĩa của từ groom trong tiếng Việt

groom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

groom

US /ɡruːm/
UK /ɡruːm/
"groom" picture

danh từ

chú rể, người giữ ngựa, quan hầu

A bridegroom.

Ví dụ:

The groom looked happy as he walked with his new wife.

Chú rể trông hạnh phúc khi sánh bước bên vợ mới cưới.

Từ đồng nghĩa:

động từ

ăn mặc tề chỉnh chải chuốt, chuẩn bị, chải lông

1.

Brush and clean the coat of (a horse, dog, or other animal).

Ví dụ:

You must be prepared to spend time grooming your dog.

Bạn phải chuẩn bị dành thời gian chải lông cho chú chó của mình.

Từ đồng nghĩa:
2.

Prepare or train (someone) for a particular purpose or activity.

Ví dụ:

Star pupils who are groomed for higher things.

Học sinh ngôi sao được chuẩn bị cho những thứ cao hơn.

Từ đồng nghĩa: