Nghĩa của từ well-groomed trong tiếng Việt

well-groomed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

well-groomed

US /ˌwel ˈɡruːmd/
"well-groomed" picture

tính từ

ăn mặc bảnh bao, ăn mặc đẹp

Having a neat and pleasant appearance that is produced with care.

Ví dụ:

A tall, well-groomed man in a business suit walked in.

Một người đàn ông cao lớn, ăn mặc bảnh bao trong bộ vest công sở bước vào.

Từ đồng nghĩa: