Nghĩa của từ brush trong tiếng Việt
brush trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brush
US /brʌʃ/
UK /brʌʃ/

danh từ
bàn chải, sự chải, bút lông (vẽ), đuôi chồn, bụi cây, cuộc chạm trán chớp nhoáng, cái chổi, cọ
An implement with a handle, consisting of bristles, hair, or wire set into a block, used for cleaning or scrubbing, applying a liquid or powder to a surface, arranging the hair, or other purposes.
Ví dụ:
a paint brush
một cây cọ vẽ
động từ
chải, quét, vẽ lên, chạm qua, lướt qua, chạm nhẹ phải
Remove (dust or dirt) by sweeping or scrubbing.
Ví dụ:
Jackie brushed the hair out of her eyes.
Jackie quét tóc ra khỏi mắt.