Nghĩa của từ give trong tiếng Việt

give trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give

US /ɡɪv/
UK /ɡɪv/
"give" picture

động từ

cho, biếu, tặng, ban, đưa cho, gây ra, đem lại

1.

Freely transfer the possession of (something) to (someone); hand over to.

Ví dụ:

The check given to the jeweler proved worthless.

Tấm séc đưa cho người thợ kim hoàn được chứng minh là vô giá trị.

2.

To produce or cause something.

Ví dụ:

You gave me such a fright.

Bạn đã gây ra cho tôi một nỗi sợ hãi như vậy.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tính đàn hồi, tính co giãn

Capacity to bend or alter in shape under pressure; elasticity.

Ví dụ:

A sweater knitted in pure cotton doesn't have much give.

Một chiếc áo len dệt kim bằng bông tinh khiết không có nhiều tính co giãn.

Từ đồng nghĩa: