Nghĩa của từ "give in" trong tiếng Việt
"give in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
give in
US /ɡɪv ɪn/

cụm động từ
nhượng bộ, đầu hàng, chấp nhận thất bại, đệ trình
To admit that you have been defeated by somebody/something.
Ví dụ:
The rebels were forced to give in.
Quân nổi dậy buộc phải nhượng bộ.