Nghĩa của từ "give way" trong tiếng Việt

"give way" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give way

US /ɡɪv weɪ/
"give way" picture

thành ngữ

nhường đường, nhường bước, sụp đổ, vỡ

To allow other vehicles to go past before you move onto a road.

Ví dụ:

You have to give way to traffic coming from the right.

Bạn phải nhường đường cho xe cộ đến từ bên phải.