Nghĩa của từ front trong tiếng Việt
front trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
front
US /frʌnt/
UK /frʌnt/

danh từ
mặt trước, cái mặt, đằng trước, phía trước, phần đầu
The part or side of something that faces forward; the side of something that you look at first.
Ví dụ:
The front of the building was covered with ivy.
Mặt trước của tòa nhà được bao phủ bởi dây thường xuân.
Từ trái nghĩa:
tính từ
động từ
có mặt tiền, quay mặt về phía, đối diện với, đứng đầu
To lead an organization or group of musicians.
Ví dụ:
She fronts a large IT company.
Cô ta đứng đầu một công ty CNTT lớn.