Nghĩa của từ fool trong tiếng Việt

fool trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fool

US /fuːl/
UK /fuːl/
"fool" picture

danh từ

người khờ dại, người ngu ngốc, kẻ ngu ngốc, kẻ hề, món hoa quả nấu (trộn với sữa kem)

A person who you think behaves or speaks in a way that lacks intelligence or good judgement.

Ví dụ:

Don't be such a fool!

Đừng có ngốc như vậy!

Từ đồng nghĩa:

tính từ

ngu ngốc

Showing a lack of intelligence or good judgement.

Ví dụ:

I made a damn fool mistake, but I’ll never do it again.

Tôi đã phạm một sai lầm ngu ngốc, nhưng tôi sẽ không bao giờ tái phạm nữa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lừa, lừa gạt, lừa phỉnh, làm trò hề, đùa

To trick somebody into believing something that is not true.

Ví dụ:

You don't fool me!

Bạn đừng lừa tôi!

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: