Nghĩa của từ deceive trong tiếng Việt
deceive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deceive
US /dɪˈsiːv/
UK /dɪˈsiːv/

động từ
lừa dối, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt, làm thất vọng
To persuade someone that something false is the truth, or to keep the truth hidden from someone for your own advantage.
Ví dụ:
The company deceived customers by selling old computers as new ones.
Công ty đã lừa dối khách hàng bằng cách bán máy tính cũ như máy mới.