Nghĩa của từ first-class trong tiếng Việt

first-class trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

first-class

US /ˌfɜːst ˈklɑːs/
"first-class" picture

danh từ

hạng nhất, số vật tốt hơn cả, nhóm người hơn hẳn mọi người

The best and most expensive seats on a plane or in a train.

Ví dụ:

When you sit in first-class you get a better meal to eat.

Khi bạn ngồi ở khoang hạng nhất, bạn sẽ có một bữa ăn ngon hơn để ăn.

tính từ

loại một, loạt nhất

Of the highest quality or standard.

Ví dụ:

A first-class hotel.

Một khách sạn loại nhất.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

(bằng) vé hạng nhất

If you travel first class in a train, aircraft, etc., you use the best and most expensive type of service.

Ví dụ:

He travels first-class.

Anh ấy đi du lịch bằng vé hạng nhất.