Nghĩa của từ "fight off" trong tiếng Việt
"fight off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fight off
US /ˈfaɪt ɑːf/

cụm động từ
đẩy lùi, chống lại, xua đuổi, ngăn chặn, chống trả
To resist somebody/something by fighting against them/it.
Ví dụ:
She fought off the flu with rest and medication.
Cô ấy đẩy lùi cơn cúm bằng cách nghỉ ngơi và dùng thuốc.