Nghĩa của từ "fight out" trong tiếng Việt

"fight out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fight out

US /ˈfaɪt aʊt/
"fight out" picture

cụm động từ

đấu tranh đến cùng, giải quyết bằng đấu tranh, tranh cãi

To fight, argue or compete until an argument or competition has been settled.

Ví dụ:

They hadn't reached any agreement so we left them to fight it out.

Họ đã không đạt được bất kỳ thỏa thuận nào nên chúng tôi để họ đấu tranh đến cùng.