Nghĩa của từ weaken trong tiếng Việt
weaken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weaken
US /ˈwiː.kən/
UK /ˈwiː.kən/

động từ
làm suy yếu, làm yếu đi
To make somebody/something less strong or powerful; to become less strong or powerful.
Ví dụ:
The team has been weakened by injury.
Đội đã suy yếu vì chấn thương.
Từ trái nghĩa: