Nghĩa của từ excess trong tiếng Việt

excess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

excess

US /ɪkˈses/
UK /ɪkˈses/
"excess" picture

danh từ

vật dư thừa, sự quá mức, sự thái quá, sự vượt quá, sự dư thừa, sự vượt/ hơn, phần thừa, sự ăn uống quá độ

More than is necessary, reasonable, or acceptable.

Ví dụ:

You can throw away any excess.

Bạn có thể vứt bỏ bất kỳ dư thừa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

dư thừa, vượt quá, vượt hơn

More than is necessary; too much.

Ví dụ:

Rents may be lower than ownership costs, meaning renters can invest the excess cash.

Tiền thuê có thể thấp hơn chi phí sở hữu, có nghĩa là người thuê có thể đầu tư số tiền dư thừa.

Từ liên quan: