Nghĩa của từ spare trong tiếng Việt

spare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spare

US /sper/
UK /sper/
"spare" picture

động từ

dành, tiết kiệm, giải thoát, miễn, không tiếc công sức, tha

To make something such as time or money available to somebody or for something, especially when it requires an effort for you to do this.

Ví dụ:

We can only spare one room for you.

Chúng tôi chỉ có thể dành một phòng cho bạn.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

rảnh rỗi, dư, thừa, dự trữ, gầy gò, dự phòng, sơ sài

Available to do what you want with rather than work.

Ví dụ:

He's studying music in his spare time.

Anh ấy đang học nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

đồ dự phòng, phụ tùng thay thế

An extra thing that you keep in case you need to replace the one you usually use (used especially about a tyre of a car).

Ví dụ:

I've lost my key and I haven't got a spare.

Tôi bị mất chìa khóa và tôi không có chìa khóa dự phòng.