Nghĩa của từ "energy bar" trong tiếng Việt
"energy bar" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
energy bar
US /ˈen.ə.dʒi ˌbɑː/

danh từ
thanh năng lượng, thanh hạt dinh dưỡng
A type of food that is shaped into a bar, made, for example, with oats and nuts, mainly designed for people who need energy quickly, for example sportspeople.
Ví dụ:
Energy bars often boast of their high protein, but they are often also full of added sugars and fat.
Thanh năng lượng thường tự hào về hàm lượng protein cao nhưng chúng cũng thường chứa nhiều đường và chất béo bổ sung.