Nghĩa của từ border trong tiếng Việt

border trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

border

US /ˈbɔːr.dɚ/
UK /ˈbɔːr.dɚ/
"border" picture

danh từ

biên giới, đường viền, bờ, lề, luống

1.

A line separating two political or geographical areas, especially countries.

Ví dụ:

border patrols

tuần tra biên giới

Từ đồng nghĩa:
2.

A strip that goes around or along the edge of something, often as decoration.

Ví dụ:

The dress was white with a delicate lace border.

Chiếc váy trắng với đường viền ren tinh tế.

động từ

viền, giáp với, tiếp giáp, gần như

Form an edge along or beside (something).

Ví dụ:

A pool bordered by palm trees.

Một hồ bơi được viền quanh bởi những cây cọ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: