Nghĩa của từ fringe trong tiếng Việt
fringe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fringe
US /frɪndʒ/
UK /frɪndʒ/

danh từ
tóc mái, rìa, lề, mép, tua
The front part of somebody’s hair that is cut so that it hangs over their forehead.
Ví dụ:
a short fringe
tóc mái ngắn
động từ
viền, bao quanh
To form a border around something.
Ví dụ:
Her eyes were grey, fringed by long dark lashes.
Đôi mắt cô ấy màu xám, viền bởi hàng mi dài sẫm màu.
Từ liên quan: