Nghĩa của từ "economic environment" trong tiếng Việt
"economic environment" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
economic environment
US /ˌek.əˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rə.mənt/

danh từ
môi trường kinh tế
The condition of a country's economy and the way that it influences how effectively businesses can work, how much profit they can make, etc.
Ví dụ:
The ability to meet obligations requires an advantageous economic environment.
Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ đòi hỏi một môi trường kinh tế thuận lợi.