Nghĩa của từ economics trong tiếng Việt
economics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
economics
US /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/
UK /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/

danh từ
kinh tế học, nền kinh tế
1.
The branch of knowledge concerned with the production, consumption, and transfer of wealth.
Ví dụ:
I am a student in economics class.
Tôi là sinh viên lớp kinh tế học.
2.
The condition of a region or group as regards material prosperity.
Ví dụ:
He is responsible for the island's modest economics.
Ông ấy chịu trách nhiệm về nền kinh tế khiêm tốn của hòn đảo.