Nghĩa của từ "earnings per share" trong tiếng Việt

"earnings per share" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

earnings per share

US /ˈɜː.nɪŋz pə ʃeər/
"earnings per share" picture

danh từ

lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu, thu nhập trên mỗi cổ phiếu, chỉ số EPS

A company's profits over a particular period divided by the number of its shares.

Ví dụ:

The bank had earnings per share of $1.09 compared with $0.90 in the year before.

Ngân hàng có thu nhập trên mỗi cổ phiếu là 1,09 đô la so với 0,90 đô la trong năm trước.

Từ đồng nghĩa: